Từ vựng và mẫu câu về chủ đề Kỳ nghỉ

20/08/2021

Dưới đây là danh sách từ vựng thuộc chủ đề du lịch, kỳ nghỉ mà bạn có thể tham khảo để cải thiện vốn từ của bản thân.

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Book a flight đặt chuyến bay
2 Book a hotel room đặt phòng khách sạn
3 Book accommodation đặt chỗ ở
4 Book tickets đặt vé
5 Breathtaking view cảnh đẹp
6 Far-off destination địa điểm ở rất xa
7 Go backpacking đi du lịch ba-lô
8 Go camping đi cắm trại
9 Go hitchhiking đi nhờ xe
10 Go out at night đi chơi buổi tối
11 Go sightseeing đi tham quan
12 Hire a bicycle thuê xe đạp
13 Hire a car thuê xe hơi
14 Hire thuê
15 Holiday destination địa điểm nghỉ dưỡng
16 Out of season mùa thấp điểm của du lịch
17 Pack your suitcase đóng gói va-li
18 Places of interest địa điểm du lịch ưa thích
19 Plan a holiday lên kế hoạch cho nghỉ lễ
20 Plan a trip lên kế hoạch đi chơi
21 Plan your itinerara lên lịch trình
22 Short break du lịch ngắn ngày
23 Stunning landscape phong cảnh đẹp tuyệt vời
24 To go sightseeing dạo quanh địa điểm du lịch
25 To the country xung quanh thành phố
26 Tourist trap khu du lịch đắt đỏ, lấy tiền quá đắt (bẫy du khách)
27 Try the local food thử các món đặc sản
28 Unpack your suitcase mở va-li
 

1. Những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

  • How was your day off?: Ngày nghỉ của bạn như thế nào vậy?
  • How was your holiday?: Kỳ nghỉ lễ của bạn như thế nào vậy?
  • Did you do anything special/ exciting?: Bạn có làm điều gì đó đặc biệt không?
  • Did you get up to anything interesting?: Bạn có làm điều đó thú vị chứ?
  • Have you got any plans for your holiday?: Bạn có bất kỳ kế hoạch gì cho ngày nghỉ lễ của bạn không thế?
  • Are you going away over your holiday, are you at home?: Bạn sẽ đi chơi xa trong ngày nghỉ hay ở nhà đấy?
  • Did you have a good day last vacation?: Kỳ nghỉ trước của bạn tốt chứ?

2. Các câu trả lời cho những lời hỏi thăm về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

Nếu như một ai đó bất chợt đưa ra câu hỏi thì chúng ta nên trả lời ra sao cho hợp lý đối với từng dạng câu hỏi nhỉ? Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu trả lời ngay sau đây nhé.

  • It’s very perfect, thanks!: Nó rất hoàn hảo, cảm ơn!
  • Thanks, Great! What about you?: Cảm ơn, tuyệt lắm. Còn bạn thì sao?
  • Oh, I didn’t do much. Just lazed about: Tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi rảnh rỗi thôi.
  • We visited… / had dinne with… / went to…: Chúng tôi đã thăm… / ăn tối với… / đi đến…
  • I got away for a couple of day: Chúng tôi đi chơi xa vài ngày.

Tin liên quan


Lịch học

Tin tức nổi bật

THỐNG KÊ
Tổng truy cập
1096466
Trong tháng
003137
Trong tuần
452806
Trong ngày
001378
Trực tuyến
000007
liên hệ ngay

" PICEN – HỘI TỤ TINH HOA, LAN TỎA TRI THỨC "

Zalo
favebook
0901.787.066