Dưới đây là danh sách từ vựng thuộc chủ đề du lịch, kỳ nghỉ mà bạn có thể tham khảo để cải thiện vốn từ của bản thân.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Book a flight | đặt chuyến bay |
2 | Book a hotel room | đặt phòng khách sạn |
3 | Book accommodation | đặt chỗ ở |
4 | Book tickets | đặt vé |
5 | Breathtaking view | cảnh đẹp |
6 | Far-off destination | địa điểm ở rất xa |
7 | Go backpacking | đi du lịch ba-lô |
8 | Go camping | đi cắm trại |
9 | Go hitchhiking | đi nhờ xe |
10 | Go out at night | đi chơi buổi tối |
11 | Go sightseeing | đi tham quan |
12 | Hire a bicycle | thuê xe đạp |
13 | Hire a car | thuê xe hơi |
14 | Hire | thuê |
15 | Holiday destination | địa điểm nghỉ dưỡng |
16 | Out of season | mùa thấp điểm của du lịch |
17 | Pack your suitcase | đóng gói va-li |
18 | Places of interest | địa điểm du lịch ưa thích |
19 | Plan a holiday | lên kế hoạch cho nghỉ lễ |
20 | Plan a trip | lên kế hoạch đi chơi |
21 | Plan your itinerara | lên lịch trình |
22 | Short break | du lịch ngắn ngày |
23 | Stunning landscape | phong cảnh đẹp tuyệt vời |
24 | To go sightseeing | dạo quanh địa điểm du lịch |
25 | To the country | xung quanh thành phố |
26 | Tourist trap | khu du lịch đắt đỏ, lấy tiền quá đắt (bẫy du khách) |
27 | Try the local food | thử các món đặc sản |
28 | Unpack your suitcase | mở va-li |
Nếu như một ai đó bất chợt đưa ra câu hỏi thì chúng ta nên trả lời ra sao cho hợp lý đối với từng dạng câu hỏi nhỉ? Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu trả lời ngay sau đây nhé.