Trang chủ
Giới thiệu
Chúng tôi nói về PICEN
Giáo viên Picen
Phụ huynh và học sinh nói về PICEN
Hình ảnh và hoạt động của PICEN
Khóa học
Luyện thi IELTS
Luyện thi vào lớp 10
Luyện thi đại học
Khóa học thêm từ lớp 5 - 12
Khóa học tiếng anh
Gia sư 1-1, gia sư nhóm
Mở lớp theo yêu cầu
Thành tích học sinh
Học sinh tiêu biểu
Khuyến mại
Tin tức
Tin tức của trung tâm
Tin tức giáo dục
Tin tức nổi bật
Thư viện
Kinh nghiệm học tập
Tài liệu học tập
Đề thi các năm
Liên hệ
Trang chủ
Thư viện
Tài liệu học tập
Môn Anh Văn
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Sức khỏe
17/07/2021
Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh
Fever /ˈfiːvɚ/ Sốt
Cough /kɔf/ Ho
Hurt/pain /hɜːt/pān/ Đau
Swollen /ˈswoʊlən/ Bị sưng
Pus /pʌs/ Mủ
Graze /Greiz/ Trầy xước da
Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Bị mất ngủ
Rash /ræʃ/ Phát ban
Black eye /blæk aɪ/ Thâm mắt
Bruise /bruːz/ Vết thâm
Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Ỉa chảy
Sore eyes /’so:r ais/ Đau mắt
Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũi
Sniffle /sniflz/ Sổ mũi
Sneeze /sni:z/ Hắt hơi
Bad breath /bæd breθ/ Hôi miệng
Earache /’iəreik/ Đau tai
Nausea /’nɔ:sjə/ Chứng buồn nôn
Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủ
To vomit /ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
Swelling /ˈswelɪŋ/ Sưng tấy
Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
Blister /ˈblɪstər/ Phồng rộp
Chuột rút cơ /ˈmʌsl kræmp/ Chuột rút cơ
Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ Rối loạn ăn uống
Từ vựng tiếng Anh về tên các loại bệnh
Asthma /ˈæzmə/ Hen, suyễn
Backache /ˈbækeɪk bəʊn/ Bệnh đau lưng
Boil /bɔɪl/ Mụn nhọt
Broken (bone) /ˈbroʊkən/ Gãy (xương,…)
Flu /fluː/ Cúm
To catch a cold /tuː kætʃ ə kəʊld/ Bị dính cảm
Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
ill /ɪl/ Ốm
Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/ Sốt siêu vi
Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
Paralysed /ˈpærəlaɪz/ Bị liệt
Infected /in’dʤekʃn/ Nhiễm trùng
Inflamed /ɪnˈfleɪmd/ Bị viêm
Gout /ɡaʊt/ Bệnh Gút
Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
Lump /lʌmp/ U bướu
Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ Côn trùng đốt
Headache /ˈhed.eɪk/ Đau đầu
Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dày
Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ Cao huyết áp
Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ Viêm họng
Sprain /spreɪn/ Bong gân
Burn /bɜːn/ Bỏng
Malaria /məˈleriə/ Sốt rét
Scabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùa
Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ Nhồi máu cơ tim
Tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao
Diabetes /,daiə’bi:tiz/ Bệnh tiểu đường
Acne /’ækni/ Mụn trứng cá
Skin-disease /skɪn dɪˈziːz/ Bệnh ngoài da
Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
Pneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ Bệnh thủy đậu
Depression /dɪˈpreʃn/ Suy nhược cơ thể/ trầm cảm
Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm
Low blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ Huyết áp thấp
Hypertension /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ Huyết áp cao
Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổi
Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ Bệnh đau nửa đầu
Mumps /mʌmps/ Bệnh quai bị
Rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ Bệnh thấp khớp
Từ vựng tiếng Anh về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế
Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng
Bed rest /bed rest/ Giường bệnh
Cast /kɑːst/ Bó bột
Drill /dɹɪɫ/ Máy khoan
Needle /ˈniː.dl/ Kim khâu
Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
Stethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống nghe
Gauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc
Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc
Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng
Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ Thuốc độc
Anaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây tê
Medical insurance: Bảo hiểm y tế
Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
Doctor/ˈdɒk.tə/Bác sĩ
Anaesthetist/ə´ni:sθətist/Bác sĩ gây tê
Consultant/kənˈsʌltənt/Bác sĩ tư vấn
General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/Bác sĩ đa khoa
Surgeon/’sə:dʤən/Bác sĩ phẫu thuật
Nurse/nɜːs/Y tá
Patient/peɪʃnt/Bệnh nhân
Gynecologist /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ sản phụ khoa
Radiographer /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/Nhân viên chụp X quang
Physician /fɪˈzɪʃ.ən/Y Sĩ
Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
Operating theatre /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/Phòng mổ
Ward/wɔ:d/Buồng bệnh
Waiting room /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/Phòng chờ
Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến bệnh
Disease /dɪˈziːz/ Bệnh
Blind /blaɪnd/ Mù
Deaf /def/ Điếc
Disabled /dɪsˈeɪbld/ Khuyết tật
Pregnant /ˈpɹɛɡnənt/ Có thai
To give birth / tu: ɡɪv bɜːθ/ Sinh nở
Scar /skɑːr/ Sẹo
Stitches /stɪtʃ/ Mũi khâu
Wound /wuːnd/ Vết thương
Splint /splɪnt/ Nẹp (xương)
Injury /ˈɪndʒəɹi/ Thương vong
Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ Huyết áp
Blood sample /blʌd ˈsɑːm.pəl/ Mẫu máu
Prescription /pris’kripʃn/ Kê đơn thuốc
Pulse /pʌls/ Nhịp tim
Temperature /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
X ray /ˈeks.reɪ/ X Quang
Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ Phẫu thuật
Physiotherapy /ˌfɪzioʊˈθerəpi/ Vật lý trị liệu
Injection /in’dʤekʃn/ Tiêm
Surgery /ˈsɜːdʒəri/ Ca phẫu thuật
Vaccination /væk.sɪˈneɪʃən/ Tiêm chủng vắc-xin
Drip /drɪp/ Truyền thuốc
Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về sức khỏe
-Khi được hỏi về tình hình sức khỏe:
Where’s the
pain
?
(Bạn đau ở đâu?)
How long have you had it?
(Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?)
How do you feel about taking
medication
?
(Bạn cảm thấy thế nào khi dùng thuốc?)
Những lời đáp bạn có thể gặp:
I often feel
headache
when i get up in the morning
(Tôi thường cảm thấy đau đầu khi ngủ dậy)
What is the number one cause of
depression
?
(Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh trầm cảm?)
Tin
liên quan
THÀNH NGỮ TIẾNG ANH-IDIOMS
15/05/2022
Từ vựng và mẫu câu về chủ đề Kỳ nghỉ
20/08/2021
Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề thi cử
04/08/2021
Học tiếng Anh mỗi ngày: Tổng hợp các quy tắc ngữ điệu trong tiếng Anh
19/10/2019
Học tiếng Anh mỗi ngày: Mệnh đề quan hệ - Quy tắc và bài tập trắc nghiệm
07/10/2019
Tin tức
nổi bật
Chúc mừng Thanh Mai thi đạt 8.0 IELTS
11/05/2023
Chúc mừng Minh Trí đạt 8.0 IELTS
11/05/2023
3 bước luyện thi Đánh giá năng lực để ẵm trọn điểm số mục tiêu
10/02/2023
THỐNG KÊ
Tổng truy cập
1311848
Trong tháng
011912
Trong tuần
001731
Trong ngày
000619
Trực tuyến
000009
" PICEN – HỘI TỤ TINH HOA, LAN TỎA TRI THỨC "
Liên hệ ngay 0901.787.066
0901.787.066