Tuyển thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021

14/08/2021
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh đối với thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 trên toàn quốc.

  1. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã tổ hợp xét tuyển, ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT):

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

1

A00, A01, D01, D14

ĐXT ≥ 22

2

7340101

Quản trị kinh doanh

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

3

7340115

Marketing

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 24

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

5

7340301

Kế toán

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

6

7340302

Kiểm toán

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

7

7340404

Quản trị nhân lực

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

8

7340406

Quản trị văn phòng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

9

7480101

Khoa học máy tính

1

A00, A01

ĐXT ≥ 24

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1

A00, A01

ĐXT ≥ 22

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

12

7480104

Hệ thống thông tin

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

14

7480201

Công nghệ thông tin

1

A00, A01

ĐXT ≥ 25

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1

A00, A01

ĐXT ≥ 24

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

A00, A01

ĐXT ≥ 24

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2

A00, A01

ĐXT ≥ 23

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

2

A00, A01

ĐXT ≥ 22

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1

A00, A01

ĐXT ≥ 25

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

25

7540204

Công nghệ dệt, may

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

1

D01

ĐXT ≥ 22

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1

D01, D04

ĐXT ≥ 22

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1

D01, DD2

ĐXT ≥ 22

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

1

D01, D06

ĐXT ≥ 22

34

7310104

Kinh tế đầu tư

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

35

7810101

Du lịch

2

C00, D01, D14

ĐXT ≥ 23

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

37

7810201

Quản trị khách sạn

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN:

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

DD2

Tin liên quan


Lịch học

Tin tức nổi bật

THỐNG KÊ
Tổng truy cập
1291468
Trong tháng
020511
Trong tuần
005784
Trong ngày
001973
Trực tuyến
000025
liên hệ ngay

" PICEN – HỘI TỤ TINH HOA, LAN TỎA TRI THỨC "

Coyright  2018 Picen Center . All rights reserved.