Đối với các ngành đào tạo giáo viên, điểm sàn cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Điểm sàn |
1 |
- SP Ngữ văn - SP Toán học - SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng tiếng Anh) |
21.0 |
2 |
- Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh, |
20.0 |
3 |
- SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) - SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng tiếng Anh) |
19.5 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18.0 |
5 |
Các ngành còn lại |
19.0 |
Đối với các ngành khác:
STT |
Ngành |
Điểm sàn |
1 |
Công nghệ thông tin |
18.5 |
2 |
- Toán học - Ngôn ngữ Anh - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - Tâm lý học giáo dục - Văn học - Việt Nam học - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.0 |
3 |
Các ngành còn lại |
16.0 |
Nhật Hồng- Dân trí